Đo lường thông thường
|
- khoảng cách, diện tích, chu vi, thể tích, góc độ, tỉ lệ,chỉnh hình, tỉ lệ hẹp, phân tích biểu đồ mặt cắt ngang của mô thức B, nhịp tim mô thức M, đo lường khoảng cách giữa thời gian và độ xiên , tuổi thai, trọng lượng thai.
|
Phần mềm xét nghiệm
|
Khoa sản GS đường kính túi ối CRL chiều dài đầu mông BPD chiều dài lưỡng đỉnh HC chu vi đầu AC chu vi bụng FL chiều dài xương đùi HL(chiều dài xương cánh tay TAD đường kính bụng APAD phương diện bụng CER đường kính tiểu não FTAdiện tích cắt ngang thân OFD chiều dài từ dọc mũi đến xương chẩm THDđường kính não AFI chỉ số nước ối LV chiều dài cột sống NT độ dày suốt lớp cổ và LMP tính toán EDCB
Phụ khoa tử cung, buồng trứng trái phải, độ dày nội mạc tử cung
Khoa tiết niệu bàng quang, thận trái/ phải, tuyến tiền liệt.
Khoa tim mạch, tâm thất, tâm nhĩ trái, 2 van tim, van động mạch chủ, van động mạch phổi v..v…
|
Đánh dấu ký tự
|
Ngày , tuần, thời gian, tê bệnh nhân, giới tính, tuổi, ID, tên bac sĩ, tên bệnh viện, tên khoa, loại đầu dò, tần số, độ sâu khi quét, góc độ quét, tỉ lệ phóng to, phương hướng quét, hiển thị điểm tập trung,tần suất khung hình, tổng giá trị tăng, hệ số công suất âm thanh, hệ số tương quan khung ảnh, hệ số tương quan đường ảnh, hệ số nâng cao tốc độ đường truyền, phân giải ảnh, đường cong hiệu chỉnh gamma, đánh dấu giới tình, đánh dấu tư thế, đánh dấu mũi tên,(có thể chuyển động), đường cong TGC、má nhị phân phản xạ, hệ thống hiển thị ngôn ngữ, chú giải ký tự, hiển thị cách nhập, giá trị xét nghiệm v..v…
|